3단계 영어패턴 - 몰입영어는 2달이면 240패턴 APK
Thông tin về Ứng Dụng
Phiên bản 2.00 (#1)
Ngày cập nhật ngày 24 August năm 2024
Kích thước APK 1 MB
Yêu cầu Android Android 2.3+ (Gingerbread)
Cung cấp bởi 슬로싱킹
Danh mục Ứng Dụng Giáo dục miến phí
Ứng Dụng id center.thinking.engpattern3
Ghi chú của tác giả Tiếng Anh Ngâm được tạo ra bằng cách sử dụng hình ảnh và đọc thuộc lòng. Thiết lập một khuôn khổ cho tiếng Anh bằng cách đọc thuộc lòng 240 mẫu tiếng Anh như một mẫu bộ nhớ ngầm gồm ba bước để nói tiếng Anh.
Ảnh chụp màn hình
Click vào hình ảnh để xem kích thước đầy đủ
Cập nhật mới nhất
Có gì mới trong 3단계 영어패턴 - 몰입영어는 2달이면 240패턴 2.00
Mô tả
(đơn vị 1)
1. Bạn có ~?
2. Bạn có định/sẽ ~ không?
3. Bạn có quan tâm đến ~?
4. Bạn có chắc không?
5. Bạn có thể~?
6. Tôi có phải làm vậy không ~?
(đơn vị 2)
7. Bạn có cái nào không ~?
8. Bạn có phiền không nếu tôi ~?
9. Bạn có nghĩ (điều đó) ~?
10. Bạn có muốn ~?
11. Bạn đã bao giờ + quá khứ phân từ (P.P.) ∼ chưa?
12. Còn ~ thì sao?
(đơn vị 3)
13. Làm sao tôi có thể ~?
14. Bạn thích + danh từ/~ing như thế nào?
15. Bạn đã bao lâu rồi ~?
16. Bạn muốn thế nào ~?
17. Tôi không đủ khả năng ~
18. Không thể tin được ~
(đơn vị 4)
19. Tôi phải ~
20. Tôi nghe nói (điều đó) ~
21. Tôi thích ~
22. Tôi cần ~
23. Lẽ ra tôi nên thế~
24. Tôi nghĩ (điều đó) ~
(đơn vị 5)
25. Tôi đã từng ~
26. Tôi muốn ~
27. Tôi muốn ~
28. Tôi sẽ/sẽ ~
29. Tôi xin lỗi về/về ∼
30. Tôi chắc chắn (điều đó) ~
(đơn vị 6)
31. Có ổn không nếu ~?
32. Có + danh từ không?
33. Có vẻ như ~
34. Có vẻ như vậy ~
35. Cảm ơn vì ~
36. Còn ~ thì sao?
(đơn vị 7)
37. Bạn nghĩ gì về ~?
38. Nếu như ~ thì sao?
39. Cái gì thế ~?
40. Điều gì khiến bạn ~?
41. Khi nào bạn ~?
42. Tôi có thể ở đâu ~?
(đơn vị 8)
43. Tại sao vậy bạn ~?
44. Tại sao bạn lại không ~?
45. Bạn có muốn ~?
46. Bạn có phiền nếu tôi không ~?
47. Chắc hẳn là bạn ~
48.Bạn nên~
(đơn vị 1)
1. Bạn có thể cho tôi biết được không ~?
2. Bạn có muốn tôi làm vậy không ~?
3. Tôi chỉ muốn ~
4. Tôi muốn bạn ~
5. Tôi sợ ~
6. Tôi rất vui được ~
(đơn vị 2)
7.Có cái nào không ~?
8. Đã đến lúc ~
9. Để tôi~
10. Tôi có thể ~?
11. Chúng ta đi nhé ~?
12. Chắc chắn phải có ~
(đơn vị 3)
13. Ý bạn là gì ~?
14. Bạn muốn/muốn gì ~?
15. Tôi nên làm gì đây ~?
16. Bạn đã ở đâu ~?
17. Bạn không cần phải ~
18. Bạn không muốn/muốn ~
(đơn vị 4)
19. Cho tôi được không ~?
20. Bạn có thể cho tôi ~ được không?
21. Bạn có bao giờ~
22. Bạn có biết tại sao không?
23. Đừng quên ~
24. Bạn không cần phải làm vậy sao ~?
(đơn vị 5)
25. Bạn có ~?
26. Bạn thế nào rồi ~?
27. Tôi không thể dừng lại ~ing
28. Tôi không biết làm thế nào ~
29. Tôi vừa định/sẽ ~
30. Tôi đang nghĩ đến ~
(đơn vị 6)
31. Tôi đang cố gắng ~
32. Có ổn không ~?
33. Có thể ~?
34. Tôi có nên ~?
35. Đó là điều tôi ~
36. Đây là lý do tại sao ~ ?
(đơn vị 7)
37. Điều gì mang đến cho bạn ~?
38. Bạn làm gì ~?
39. Khi nào tôi có thể ~?
40. Lần cuối cùng là khi nào ~?
41. Bạn đang ở đâu?
42. Bạn đã làm ai ~?
(đơn vị 8)
43. Ai sẽ ∼?
44. Ai là ~ của bạn?
45.Tại sao bạn lại làm thế~?
46. Bạn có muốn tôi ∼ không?
47. Bạn sẽ phải ~
48. Tốt nhất là bạn nên ~
(đơn vị 1)
1. Chúng ta có được phép không ~?
2. Bạn có dự định ~?
3. Bạn đã sẵn sàng chưa?
4. Tôi có thể đón bạn được không ~?
5. Bạn có thể có được anh ấy không ~?
6. Bạn có thể giúp tôi với ~?
(đơn vị 2)
7. Bạn có biết cách ~?
8. Bạn có biết gì không ~?
9. Bạn có phiền không ~?
10. Bạn có cần ~?
11. Đừng nói với tôi (điều đó) ~
12. Bạn có cảm thấy như vậy không ~?
13. Bạn không có sao ~?
14. Bạn có nghĩ vậy không ∼ ?
15. Đừng nghĩ tới nữa ~
16. Tất cả những gì tôi biết là ~
17. Bạn có thể~?
(đơn vị 3)
18. Đưa cho tôi ~
19. Bạn đã nghe nói về/từ ∼ chưa?
20. Bạn đã thấy chưa ~?
~
.................................................................
~
141.Có thể bạn sẽ phải ~
142. Bạn phải có + p.p. ~
143. Bạn không nên có + p.p.
144. Bạn nghe (thích) ~
Trí nhớ ngầm đóng vai trò quan trọng hơn nhiều so với trí nhớ rõ ràng trong kỹ năng nghe và nói. Khi mọi người nói chuyện, họ nói những điều phù hợp mà không cần phải lo lắng về việc “tôi nên nói gì tiếp theo!” Điều này là do trí nhớ ngầm về ngôn ngữ đã phát triển.
Cách học ngôn ngữ hiệu quả nhất là cho bé học ngôn ngữ mẹ đẻ của chúng. Quá trình này bao gồm việc lặp lại từng từ như một con vẹt, mắc những lỗi vụng về và sai rồi dần dần sửa chúng qua nhiều lần lặp lại. Tiếp theo, lặp lại 2-3 từ hoặc câu. Đặc điểm lúc này là vài trăm từ và cấu trúc câu.
Để nâng cao kỹ năng nghe và nói, bạn cần nắm vững khả năng sử dụng thoải mái các câu đơn giản bằng từ ngữ dễ hiểu. Trước hết, không khó để nói những câu đơn giản bằng từ dễ và thay thế từ khó bằng từ dễ. Và nếu bạn kết nối chúng bằng các liên từ, v.v., bạn có thể sử dụng các câu phức tạp mà không gặp khó khăn gì.
Vấn đề quan trọng nhất là bạn sử dụng các câu cơ bản một cách tự do như thế nào. Điều này chỉ có thể thực hiện được thông qua vô số lần lặp lại. Điều quan trọng là phải luyện tập nhiều lần để tập trung vào những câu bạn không nhớ, loại trừ những câu bạn đã thuộc lòng.
Bạn muốn học tiếng Anh trong 100 giờ? Hãy thực hiện thử thách.
Đánh giá và Bình luận
Xếp hạng: 5.0/5 · dựa trên Less than 100 đánh giá
(*) là bắt buộc
Các phiên bản trước
Tương tư như 3단계 영어패턴 - 몰입영어는 2달이면 240패턴
Xem thêm ứng dụng của 슬로싱킹
1단계 몰입영어 : 영어패턴 1단계, VOCA 2단계 APK
英会話の基礎パターン (English Pattern) 一日15分ずつ1ヶ月であれば完成 APK
암묵기억 중급 영어성경(NIrV) 요한복음 1장 APK
암묵기억 초급 영어성경(NIrV) 창세기, 시편 암송 APK
한글소리 영어회화 입문 32상황, 수능 VOCA8000 중학 2학년 1600단어 암기 도전 APK
암묵기억 영어 연설 UN 연임 수락연설 한달이면 암기 끝 !!! APK
Top được tải về nhiều nhất
فیلتر شکن جدید و قوی،فیلتر شکن قوی و پرسرعت رایگان APK